🔍
Search:
TRÀN QUA
🌟
TRÀN QUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
손톱이나 날카로운 물건 등으로 긁어 상처를 내다.
1
CÀO, GÃI, CẤU:
Cạo và tạo thành vết thương bằng đồ vật sắc nhọn hoặc móng tay.
-
2
태풍, 홍수, 거센 바람, 전쟁 등이 스치거나 휩쓸고 지나가다.
2
TRÀN QUA, TRÀN TỚI:
Bão, lũ lụt, gió mạnh hay chiến tranh sượt qua hoặc càn quét.
-
☆☆
Động từ
-
1
밀어 내어 한데 모아 치우다.
1
QUÉT:
Đẩy ra rồi gom lại một chỗ và dọn đi.
-
2
손으로 몸의 일부를 쓰다듬거나 문지르다.
2
VUỐT VE, XOA:
Vuốt hay xoa một phần của cơ thể bằng tay.
-
5
질질 끌어서 바닥을 스치다.
5
LÊ LẾT, KÉO:
Kéo lê dưới sàn.
-
3
전염병이나 태풍, 홍수 등의 영향이 크게 미치고 지나가다.
3
QUÉT QUA, TRÀN QUA:
Ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm, bão hay lũ lụt… có tác động lớn và đi qua.
-
4
끌어 모아 모두 가지다.
4
QUÉT SẠCH:
Gom lại và mang đi tất cả.
🌟
TRÀN QUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
강물이 넘치지 않게 하려고 흙과 돌 등으로 강을 따라 길게 쌓아 올린 둑.
1.
ĐÊ, ĐÊ ĐIỀU:
Lũy đất dài được đắp bằng đất và đá dọc theo hai bờ sông nhằm ngăn nước sông tràn qua.
-
Danh từ
-
1.
강이나 바다, 호수 등의 물이 넘쳐흐르는 것을 막기 위해 흙이나 돌, 콘크리트 등을 쌓아 만든 시설.
1.
CON ĐÊ, ĐÊ ĐIỀU:
Công trình đắp lên bằng đất hay đá, vữa bê tông để ngăn không cho nước của sông, biển hay hồ tràn qua.